Trong chiều 15/9, Đại học Kinh tế - Luật đã công bố điểm chuẩn theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 với mức từ 26,2 - 28,05 điểm. Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Kỹ thuật phần mềm 28,05 điểm (đã tính điểm ưu tiên). Ngành có điểm thấp nhất là hệ thống thông tin (chương trình tiên tiến) 26,2 điểm. Đại học Bách khoa Điểm chuẩn của ĐH Giáo dục (ĐH Quốc gia Hà Nội) năm 2022 cũng tăng cao, ngành Giáo dục tiểu học có điểm chuẩn là 28,55. Tại ĐH Sư phạm Hà Nội, có 3 ngành lấy điểm chuẩn là 28,5 gồm Giáo dục chính trị - tổ hợp C19 (Văn, Sử, Giáo dục công dân) và C20 (Văn, Địa, Giáo ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2020. Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020: Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ 2020: Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 18,10 đến 25,73 điểm. Điểm chuẩn xét theo kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Sư phạm Đà Nẵng các chuyên ngành như Lịch sử, Văn học, Văn hóa học, Tâm lý học,… đều có mức điểm là 600. Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM Thông tin danh sách các thí sinh trúng tuyển vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM sẽ được Nhà trường công bố trên trang tuyển sinh Nhà trường vào trước 17h00 ngày 17/09/2022. 6. Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng Thời gian Trường thành viên Đại học Đà Nẵng thông báo điểm chuẩn sẽ được công bố vào ngày 15/09/2022. 7. Dự kiến điểm chuẩn mà trường Đại học Kinh tế TPHCM công bố vào đầu tháng 8, Cisnet.edu.vn sẽ gửi đến độc giả thông tin sớm nhất Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022. 4 Tháng Tám, 2022. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 2022, điểm trúng Cùng với hàng chục triệu thầy cô giáo và học sinh các cấp trên cả nước, sáng ngày 5-9-2022, thầy trò trường Trung học phổ thông (THPT) Phạm Phú Thứ tại Hòa Sơn, Hòa Vang, TPĐà Nẵng tưng bừng tổ chức Lễ Khai giảng năm học mới 2022-2023. Trường đã vinh dự đón ông Lê Trung Chinh-Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch h2Rjob. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng là thông tin đang được tìm kiếm nhiều hiện nay. Vì đây là một trong số những trường đại học có chất lượng đào tạo tốt nhất tại Đà Nẵng. Hãy cùng Mua Bán cập nhật ngay điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng mới nhất, cùng những thông tin quan trọng trong hình thức xét tuyển năm nay của trường nhé! Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2022 Đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng trực thuộc hệ thống ĐH Đà Nẵng Trước khi cập nhật điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng, bạn cần phải nắm rõ thông tin về chỉ tiêu và phương thức xét tuyển của trường trong năm nay. Cụ thể như sau Tóm Tắt Nội DungChỉ tiêu xét tuyểnPhương thức xét tuyểnPhương thức 1 Xét tuyển thẳngPhương thức 2 Xét điểm thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia tổ chứcPhương thức 3 Xét tuyển dự vào điểm thi THPT Quốc gia Phương thức 4 Tuyển bằng học bạ THPTPhương thức 5 Hình thức xét tuyển riêng của trườngXét tuyển điểm thi đại họcXét tuyển học bạXét tuyển điểm thi đại họcXét tuyển theo điểm thi ĐGNL của ĐH Quốc GiaXét tuyển theo điểm học bạ THPTXét tuyển điểm thi đại họcXét tuyển học bạ Chỉ tiêu xét tuyển Trong năm 2022, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng mở xét tuyển cho các ngành dưới đây Tên ngành tuyển sinh Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp môn xét tuyển Sư phạm KT Công nghiệp 30 A00, A01, C01, D01 Công nghệ thông tin 150 D01, D90, A01, A00 Công nghệ KT xây dựng 110 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT giao thông 30 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT cơ khí 130 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT cơ điện tử 110 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT ô tô 130 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT nhiệt 80 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT điện – điện tử 140 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT điện tử – viễn thông 70 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT điều khiển, tự động hóa 130 D01, D90, A01, A16 KT cơ sơ hạ tầng 30 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT môi trường 30 D01, D90, A01, A16 KT thực phẩm 60 D01, D90, A01, A16 Công nghệ vật liệu 30 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT kiến trúc 40 D01, D90, A01, A16 Phương thức xét tuyển Bên cạnh điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng, bạn cũng cần nắm rõ phương thức tuyển sinh của trường. Tương tự với những năm trước, trường có 5 hình thức tuyển sinh như sau Phương thức 1 Xét tuyển thẳng Tiêu chí để xét tuyển thẳng là Là Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã học xong và có bằng tốt nghiệp THPT Học sinh đã thi và có giải HSG toàn quốc trong 3 năm gần nhất ở các môn Toán, Hóa, Sinh, Văn, Lý, Tin Học sinh đã tham gia vào đội tuyển Olympic đi thi quốc tế, đã tốt nghiệp THPT và đảm bảo những tiêu chí đầu vào do Bộ Giáo dục đề ra Học sinh đạt giải Nhất, Nhì hoặc Ba trong các cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia sẽ được ưu tiên xét tuyển vào những ngành dưới đây Các ngành xét tuyển thẳng Lưu ý Có giới hạn số lượng sinh viên tuyển thẳng, nhằm đảm bảo chất lượng đào tạo của nhà trường. Trong trường hợp có nhiều hồ sơ tuyển thẳng tương đương nhau cùng giải, nhà trường sẽ tiến hành lọc và chọn những hồ sơ có điểm trung bình học kỳ vượt trội hơn. Đặc biệt, trường sẽ luôn ưu tiên cho những học sinh có hạnh kiểm tốt, thành tích hoạt động ngoại khóa tốt. Phương thức 2 Xét điểm thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia tổ chức Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của trường là Đã học xong và tốt nghiệp THPT hoặc hệ GDTX tính đến thời điểm tham gia tuyển sinh Điểm chuẩn Đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng ở cuộc thi Đánh giá năng lực là từ 600 điểm trở lên Phương thức 3 Xét tuyển dự vào điểm thi THPT Quốc gia Tổng điểm xét tuyển sẽ được tính theo công thức như sau Công thức tính điểm xét tuyển đúng Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng hình thức này phải đạt được những tiêu chí như sau Đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ GDTX tính đến thời điểm đăng ký Chọn tổ hợp môn để xét tuyển phải khớp với quy định của ngành Điểm thi của thí sinh phải đảm bao bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng, và phù hợp với yêu cầu từ Bộ Giáo dục >>> Xem thêm Điểm rèn luyện là gì? Cách xếp loại và tầm quan trọng của điểm rèn luyện Phương thức 4 Tuyển bằng học bạ THPT Hình thức xét tuyển bằng học bạ được nhiều thí sinh đăng ký Công thức tính điểm để xét tuyển thí sinh bằng học bạ được tính như sau Tổng điểm trong học bạ của 3 môn thuộc tổ hợp môn phù hợp với ngành = Điểm xét tuyển Lưu ý Điểm TB cộng của điểm tổng kết trong 5 học kỳ trừ học kỳ 2 lớp 12 sẽ được tính là điểm môn học Tổ hợp môn xét tuyển cho ngành Sư phạm Kỹ thuật là D01, C02, A01, A00 Tổ hợp môn xét tuyển cho những ngành còn lại là D01, B00, A00, A01 Phương thức 5 Hình thức xét tuyển riêng của trường Đây là hình thức xét tuyển riêng biệt được Ban Giám Hiệu Nhà trường tạo ra nhằm mục đích tuyển chọn những sinh viên phù hợp nhất, đảm bảo với tiêu chí đào tạo của nhà trường. Bên cạnh đó, tiêu chí bắt buộc phải đạt được ở nhóm sinh viên đăng ký xét tuyển vào ngành Sư phạm kỹ thuật sẽ có sự khác biệt so với những ngành còn lại. Cụ thể là Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp Đối tượng đăng ký sẽ phải đạt những tiêu chí sau Nhóm A Là học sinh thuộc hệ thống trường chuyên do Bộ Giáo dục công nhận, có 3 năm THPT được công nhận là học sinh giỏi Nhóm B Là học sinh thuộc hệ thống trường chuyên, đoạt giải nhất, nhì, ba ở các cuộc thi HSG cấp TP, tỉnh trong 3 năm gần nhất Thứ tự các bước xét tuyển như sau Nguyên tắc xét tuyển của trường >>> Đọc thêm Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế 2022 cập nhật mới nhất Thí sinh đăng ký xét tuyển những ngành khác trừ ngành CNKT Kiến trúc Đối tượng đăng ký cần đạt những tiêu chí Nhóm A Đã từng tham gia các cuộc thi HSG cấp TP, tỉnh và đạt giải nhất, nhì hoặc ba. Đồng thời, thành tích về điểm và hạnh kiểm của 2/3 năm THPT phải từ khá trở lên. Nhóm B Đã từng tham gia các cuộc thi KHKT và đạt giải nhất, nhì, ba cấp TP, tỉnh hoặc trung ương. Tuy nhiên, thí sinh cần chọn ngành học tương đương với sáng chế KHKT đã thực hiện ở cuộc thi. Nhóm C Hạnh kiểm tốt, đạt danh hiệu HSG lớp 12, học lực khá ở lớp 10 và 11. Đồng thời, tổng điểm của 2 môn học ở lớp 12 phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của trường phải trên 15 diểm. Hình thức này có nguyên tắc là Nguyên tắc xét tuyển được xây dựng nhằm đảm bảo chất lượng sinh viên tuyển thẳng Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 2022 Điểm chuẩn Đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 Xét tuyển điểm thi đại học sẽ cập nhật điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng trong năm 2022 sớm nhất. Xét tuyển học bạ Hiện nay, điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng của hình thức xét tuyển học bạ đã được trường công bố. Chi tiết như sau Ngành Điểm chuẩn xét tuyển học bạ Sư phạm KT công nghiệp CNTT CNKT Cơ khí CNKT Xây dựng CNKT Giao thông CNKT Cơ điện tử CNKT Điện – Điện tử CNKT Nhiệt CNKT Điện tử – Viễn thông CNKT Ô tô CNKT Môi trường CNKT Điều khiển & Tự động hóa CN Vật liệu KT Cơ sở hạ tầng KT Thực phẩm Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 2021 Điểm chuẩn Đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng trong năm 2021 Sau đây là một số thông tin về điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng trong năm 2021. Xét tuyển điểm thi đại học Trong năm 2021, điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng đã được trường công bố như sau Ngành Điểm trúng tuyển Sư phạm KT công nghiệp Yêu cầu học lực lớp 12 Giỏi CNTT CNKT Ô tô CNKT Điều khiển & Tự động hóa CNKT Cơ khí CNKT Cơ điện tử CNKT Điện tử – Viễn thông CNKT Điện – Điện tử KT Cơ sở hạ tầng CNKT Nhiệt CNKT Xây dựng KT Thực phẩm CNKT Giao thông CNKT Môi trường Xét tuyển theo điểm thi ĐGNL của ĐH Quốc Gia Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng theo hình thức xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL của năm 2021 là Ngành Điểm chuẩn CNTT 768 CNKT Ô tô 673 CNKT Điều khiển & Tự động hóa 653 CNKT Cơ Điện tử 653 Xét tuyển theo điểm học bạ THPT Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng công bố điểm xét tuyển học bạ 2021 như sau Ngành Điểm chuẩn xét tuyển học bạ Sư phạm KT công nghiệp CNTT CNKT Cơ khí CNKT Xây dựng CNKT Giao thông CNKT Cơ điện tử CNKT Điện – Điện tử CNKT Nhiệt CNKT Điện tử – Viễn thông CNKT Ô tô CNKT Môi trường CNKT Điều khiển & Tự động hóa CN Vật liệu KT Cơ sở hạ tầng KT Thực phẩm Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 2020 Điểm trúng tuyển được công bố năm 2020 Bạn có thể tham khảo thêm thông tin về điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 2020 dưới đây Xét tuyển điểm thi đại học Sau đây là điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng của năm 2020 Ngành Điểm trúng tuyển CNTT CNKT Ô tô CNKT Điều khiển & Tự động hóa CNKT Cơ điện tử CNKT Cơ khí Sư phạm KT công nghiệp CNKT Điện tử – Viễn thông KT Cơ sở hạ tầng CNKT Môi trường CN Vật liệu CNKT Giao thông CNKT Xây dựng CNKT Điện – Điện tử KT Thực phẩm Xét tuyển học bạ Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng theo hình thức xét tuyển học bạ là Ngành Điểm trúng tuyển CNKT Ô tô CNTT Sư phạm KT công nghiệp CN Vật liệu CNKT Môi trường KT Thực phẩm CNKT Điều khiển & Tự động hóa CNKT Cơ điện tử CNKT Điện – Điện tử CNKT Điện tử – Viễn thông CNKT Cơ khí CNKT Xây dựng CNKT Nhiệt KT Cơ sở hạ tầng Trên đây là những thông tin liên quan đến điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng mà bạn cần biết. Việc nắm rõ điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng của những năm trước sẽ giúp bạn có sự lựa chọn về ngành học, phương thức đăng ký xét tuyển tốt hơn. Đừng quên theo dõi để cập nhật điểm chuẩn của nhiều trường đại học khác tại Đà Nẵng nhé! >>> Bài viết liên quan Cập nhật 120+ mã trường đại học uy tín ở TPHCM và Hà Nội Review các trường đại học ở Hà Nội đầy đủ và chi tiết nhất Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng là ngôi trường được nhiều hệ thí sinh săn đón. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng giúp cho bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về trường. Các bạn hãy tham khảo thông tin mà tổng hợp dưới đây nhé. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng5 Kết luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng tên viết tắt UTE – The University of Danang – University of Technology and Education Địa chỉ 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng Website Facebook Mã tuyển sinh DSK Email tuyển sinh dhspktdn Số điện thoại tuyển sinh 0511 3822 571 Xem thêm Review Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng UTE có tốt không? Lịch sử phát triển Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật có một bề dày lịch sử trải dài từ năm 1960 đến nay. Khóa học đầu tiên mở đầu cho sự phát triển của trường được diễn ra vào năm 1962. Để có được cái tên như ngày hôm nay là trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, trường đã trải qua 2 cái tên trước là trường công nhân Kỹ thuật Đà Nẵng 1976 và trường Cao đẳng Công nghệ thuộc Đại học Đà Nẵng. Trải qua quá trình hình thành và phát triển lâu năm, trường đã gặt hái được nhiều thành tích được nhà nước công nhận và đã góp một phần công sức vào việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho khu vực miền Trung – Tây Nguyên. Mục tiêu phát triển UTE đã và đang phấn đấu xây dựng trường trở thành trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ cao và sư phạm kỹ thuật theo chuẩn mực quốc tế. Để cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao phù hợp với yêu cầu từng giai đoạn phát triển kinh tế xã hội của đất nước. Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến điểm so với năm học trước đó. Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 6/2023. Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng Để biết cụ thể hơn về điểm của từng ngành, các bạn có thể tham khảo bảng sau Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm Sư phạm kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại trường 7140214 A00, A01, C01, D01 20,35 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01 24,6 Công nghệ kỹ thuật xây dựng chuyên ngành xây dựng dân dụng & Công nghiệp 7510103 A00, A01, C01, D01 15,7 Công nghệ kỹ thuật giao thông chuyên ngành xây dựng cầu đường 7510204 A00, A01, C01, D01 15,85 Công nghệ kỹ thuật cơ khí chuyên ngành cơ khí chế tạo 7510201 A00, A01, C01, D01 20,75 Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ 7510203 A00, A01, C01, D01 21,5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 23,25 Công nghệ kỹ thuật nhiệt chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh 7510206 A00, A01, C01, D01 17,85 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và hệ thống cung cấp điện 7510301 A00, A01, C01, D01 19,7 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D01 22,75 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị 7580210 A00, A01, C01, D01 15,05 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, B00, D01 15,2 Kỹ thuật thực phẩm 7540102 A00, A01, B00, D01 15,9 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 V00, V01, V02, A01 17,75 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D01 20,8 Công nghệ vật liệu 7510402 A00, A01, B00, D01 15,8 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng Bảng điểm chuẩn năm học 2021 – 2022 của trường như sau Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm Sư phạm kỹ thuật công nghiệp chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại trường 7140214 A00, A01, C01, D01 19,1 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01 24,25 Công nghệ kỹ thuật xây dựng chuyên ngành xây dựng dân dụng & Công nghiệp 7510103 A00, A01, C01, D01 18 Công nghệ kỹ thuật giao thông chuyên ngành xây dựng cầu đường 7510204 A00, A01, C01, D01 15 Công nghệ kỹ thuật cơ khí chuyên ngành cơ khí chế tạo 7510201 A00, A01, C01, D01 21,4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ 7510203 A00, A01, C01, D01 21,85 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 23,5 Công nghệ kỹ thuật nhiệt chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh 7510206 A00, A01, C01, D01 18,4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và hệ thống cung cấp điện 7510301 A00, A01, C01, D01 19,7 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D01 22,8 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị 7580210 A00, A01, C01, D01 15,05 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, B00, D01 15,05 Kỹ thuật thực phẩm 7540102 A00, A01, B00, D01 15,1 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 V00, V01, V02, A01 19,3 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D01 19,45 Kết luận Có thể thấy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuậtthuật Đà Nẵng có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn ở tầm trung, phù hợp với nhiều bạn học sinh. Reviewedu hy vọng các bạn có thể lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ tuyển sinh với kết quả như mong ước nhé! Đăng nhập Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm khảo Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2023Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2022 đã được cập nhật!!Điểm sàn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 chưa có thông tin chính Điểm chuẩn UTE năm 20221. Điểm chuẩn xét học bạ THPTĐiểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn học bạSư phạm Kỹ thuật công nghệ thông nghệ kỹ thuật xây nghệ kỹ thuật giao nghệ kỹ thuật cơ nghệ kỹ thuật cơ điện nghệ kỹ thuật ô nghệ kỹ thuật nghệ kỹ thuật điện, điện nghệ kỹ thuật điện tử – viễn nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động nghệ vật nghệ kỹ thuật môi thuật thực thuật cơ sở hạ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lựcĐiểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 chưa có thông tin chính Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPTĐiểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sauTên ngànhĐiểm chuẩn 2022Sư phạm Kỹ thuật công nghệ thông nghệ kỹ thuật xây nghệ kỹ thuật giao nghệ kỹ thuật cơ nghệ kỹ thuật cơ điện nghệ kỹ thuật ô nghệ kỹ thuật nghệ kỹ thuật điện, điện nghệ kỹ thuật điện tử – viễn nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động thuật cơ sở hạ nghệ kỹ thuật môi thuật thực nghệ vật nghệ kỹ thuật kiến Điểm chuẩn các năm liền trướcĐiểm chuẩn năm 2021Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021Sư phạm Kỹ thuật công nghệ thông nghệ kỹ thuật kiến nghệ kỹ thuật xây nghệ kỹ thuật giao nghệ kỹ thuật cơ nghệ kỹ thuật cơ điện nghệ kỹ thuật ô nghệ kỹ thuật nghệ kỹ thuật điện, điện nghệ kỹ thuật điện tử – viễn nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động nghệ kỹ thuật môi thuật thực thuật cơ sở hạ khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng các năm 2019, 2020 dưới đâyTên ngành Điểm chuẩn20192020 Công nghệ thông phạm Kỹ thuật công nghệ kỹ thuật xây dựng Xây dựng dân dụng & Công nghiệp nghệ kỹ thuật giao thông Xây dựng cầu đường nghệ kỹ thuật cơ khí Cơ khí chế tạo nghệ kỹ thuật cơ điện nghệ kỹ thuật ô nghệ kỹ thuật nghệ kỹ thuật điện, điện nghệ kỹ thuật điện tử – viễn nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động nghệ vật nghệ kỹ thuật môi thuật thực thuật cơ sở hạ Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm khảo tin tức tuyển sinh trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành Phố Đà Nẵng năm 2021 Điểm chuẩn theo hiệu quả thi trung học phổ thông đã được update .Điểm sàn UTE năm 2021Điểm chuẩn UTE năm 20211/ Điểm chuẩn xét học bạ2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPTĐiểm sàn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2021 như sauNgành Điểm sànSư phạm Kỹ thuật công nghiệp nghệ thông tin nghệ kỹ thuật xây dựng Xây dựng dân dụng và công nghiệp nghệ kỹ thuật giao thông Xây dựng cầu đường nghệ kỹ thuật cơ khí nghệ kỹ thuật cơ điện tử nghệ kỹ thuật ô tô nghệ kỹ thuật nhiệt nghệ kỹ thuật điện, điện tử nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa thuật cơ sở hạ tầng nghệ kỹ thuật môi trường thuật thực phẩm nghệ kỹ thuật kiến trúc chuẩn UTE năm 20211/ Điểm chuẩn xét học bạĐiểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2021 như sauTên ngành Điểm chuẩnSư phạm Kỹ thuật công nghiệp nghệ thông tin nghệ kỹ thuật xây dựng nghệ kỹ thuật giao thông nghệ kỹ thuật cơ khí nghệ kỹ thuật cơ điện tử nghệ kỹ thuật ô tô nghệ kỹ thuật nhiệt nghệ kỹ thuật điện, điện tử nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa nghệ kỹ thuật môi trường thuật thực phẩm thuật cơ sở hạ tầng Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lựcĐiểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sauTên ngành Điểm chuẩn ĐGNLCông nghệ thông tin 768Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 653Công nghệ kỹ thuật ô tô 673Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 6533/ Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPTĐiểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành Phố Đà Nẵng xét theo hiệu quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 như sau Tên ngành Điểm chuẩnSư phạm Kỹ thuật công nghiệp nghệ thông tin nghệ kỹ thuật kiến trúc nghệ kỹ thuật xây dựng nghệ kỹ thuật giao thông nghệ kỹ thuật cơ khí nghệ kỹ thuật cơ điện tử nghệ kỹ thuật ô tô nghệ kỹ thuật nhiệt nghệ kỹ thuật điện, điện tử nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa nghệ kỹ thuật môi trường thuật thực phẩm thuật cơ sở hạ tầng khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng các năm trước dưới đâyTên ngành Điểm chuẩn 2019 2020 Điểm TT Điểm Toán TTNVCông nghệ thông tin 1Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 18 5Công nghệ kỹ thuật xây dựng Xây dựng dân dụng & Công nghiệp 2Công nghệ kỹ thuật giao thông Xây dựng cầu đường 1Công nghệ kỹ thuật cơ khí Cơ khí chế tạo 7 1Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 1Công nghệ kỹ thuật ô tô 2Công nghệ kỹ thuật nhiệt 1Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 1Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 3Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 8 1Công nghệ vật liệu 14 2Công nghệ kỹ thuật môi trường 4Kỹ thuật thực phẩm 2Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 6 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng chính thức có thông báo về chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà NẵngTên tiếng Anh Da Nang University of Technology and Education UTE-UDNMã trường DSKTrực thuộc Đại học Đà NẵngLoại trường Công lậpLoại hình đào tạo Đại học – Cao đẳng Chuyên nghiệp, Liên thôngLĩnh vực Đa ngànhĐịa chỉ 48 Cao Thắng – Hải Châu – Đà NẵngĐiện thoại 0511 3822 571EmailWebsite THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 20231. Các ngành tuyển sinhThông tin về các ngành/chuyên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2023 như sauTên ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệpMã ngành 7140214Tổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu 30Tên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A01, D90Chỉ tiêu 150Tên ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệpMã ngành 7510103Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 150Tên ngành Công nghệ Kỹ thuật giao thông Chuyên ngành Xây dựng cầu đườngMã ngành 7510104Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 30Tên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành Cơ khí chế tạoMã ngành 7510201Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 150Tên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửMã ngành 7510203Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 110Tên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngành 7510205Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 40Tên ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt Chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnhMã ngành 7510206Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 90Tên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửMã ngành 7510301Các chuyên ngành Kỹ thuật điện tử, Hệ thống cung cấp hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 150Tên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thôngMã ngành 7510302Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 70Tên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaMã ngành 7510303Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 140Tên ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng CN Xây dựng hạ tầng đô thịMã ngành 7580210Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 30Tên ngành Công nghệ kỹ thuật môi trườngMã ngành 7510406Tổ hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 30Tên ngành Kỹ thuật thực phẩmMã ngành 7540102Các chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm, Kỹ thuật sinh học thực hợp xét tuyển A00, D01, A16, D90Chỉ tiêu 60Tên ngành Công nghệ vật liệuMã ngành 7510402Tổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu 30Tên ngành Công nghệ kỹ thuật Kiến trúcMã ngành 7510101Tổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu 40Tên ngành Công nghệ kỹ thuật hóa họcMã ngành 7510401Tổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu 40Tên ngành Robot và Trí tuệ nhân tạoMã ngành 7510209Tổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu 602. Thông tin tuyển sinh chunga. Đối tượng, khu vực tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng tuyển sinh năm 2022 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của TrườngPhương thức 2 Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCMPhương thức 3 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022Phương thức 4 Xét học bạ THPTPhương thức 5 Xét tuyển thẳngc. Các tổ hợp xét tuyểnCác tổ hợp môn xét tuyển vào các ngành trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 bao gồmKhối A00 Toán, Vật lý, Hóa họcKhối A01 Toán, Vật lý, Tiếng AnhKhối B00 Toán, Hóa học, Sinh họcKhối D01 Văn, Toán, tiếng AnhKhối A16 Toán, Khoa học tự nhiên, VănKhối D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoa. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường*Đối tượng xét tuyển ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệpNhóm 1 Học sinh trường chuyên đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương dành cho học sinh lớp 12 các năm 2021, 2022, 2 Học sinh trường THPT chuyên có 03 năm học sinh tắc xét tuyển Thí sinh được đăng ký xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ nhóm 1 > nhóm 2 đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ NV1 đến hết. Thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng duy nhất, không được xét nguyện vọng tiếp theo. Nhóm 1 xét thứ tự giải từ cao xuống thấp, nhóm 2 xét điểm TB 03 năm THPT từ cao xuống thấp. Trường hợp nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu xét điểm TB môn Toán lớp 12.*Đối tượng xét tuyển các ngành ngoài sư phạm trừ ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúcNhóm 1 Đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Tin các năm 2021, 2022, 2023 và có 02 năm lớp 10, 11 học lực khá, hạnh kiểm khá trở 2 Đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi KHKT cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022, 2023, tốt nghiệp THPT và học một số ngành tùy thuộc lĩnh vực đạt 3 Thí sinh có hạnh kiểm tốt, học lực 12 loại giỏi, 02 năm lớp 10, 11 học lực khá và có tổng điểm 02 môn lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển của trường ≥ 15 tắc xét tuyển Thí sinh được đăng ký xét nhiều ngành khác nhau. Thứ tự ưu tiên từ nhóm 1 > nhóm 3 đến khi đủ chỉ tiêu từ NV1 tới hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét các nguyện vọng tiếp theo. Với nhóm 1, xét theo thứ tự đạt giải HSG từ cao xuống thấp. Nhóm 2 xét theo thứ tự giải cuộc thi KHKT từ cao xuống thấp. Nhóm 3 xét ưu tiên theo thứ tự tổng điểm 02 môn lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyênt từ cao xuống thấp. Trường hợp nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét điểm TB môn toán năm lớp Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2023Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Tốt nghiệp THPT hoặc GDTX tính tới thời điểm xét tuyển và có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023 ≥ 600 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023Tổng xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên nếu cóNgưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoTốt nghiệp THPT hoặc GDTX tính tới thời điểm xét tuyểnDự thi THPT 2021 theo tổ hợp xét tuyển tương ứng ngànhĐiểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường và Bộ GD& Xét học bạ THPTRiêng ngành Sư phạm kỹ thuật xét tổ hợp các môn thuộc khối A00, A01, D01, C02Các ngành còn lại xét theo các tổ hợp môn thuộc các khối A00, A01, D01, B00.Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn học thuộc tổ hợp môn đăng ký xét môn học được tính là điểm TB cộng của điểm tổng kết kỳ 1 + kỳ 2 lớp 10 + kỳ 1 + kỳ 2 lớp 11 + kỳ 1 lớp 12/5Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoTốt nghiệp THPT hoặc GDTX tính tới thời điểm xét tuyểnTổng điểm các môn thuộic tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo từng ngành >= 16 điểm hoặc >= 18 điểm, tùy từng ngành học.Điểm từng môn thành phần >= tiên điểm môn Toán với các trường hợp bằng Xét tuyển thẳngChi tiết về phương thức xét tuyển thẳng của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng như sau4. Thông tin đăng ký xét tuyểna. Thời gian nhận hồ sơ đăng kýThời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng, xét kết quả thi THPT Theo quy định của Bộ GD&ĐTb. Hình thức nhận hồ sơ đăng kýThí sinh xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Đăng ký theo quy định chung của Bộ GD& sinh đăng ký xét học bạĐăng ký xét phương thức tuyển sinh riêng Đăng ký theo hướng dẫn trên website tuyển sinh và nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện về Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật số 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP Đà Chính sách ưu tiênTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng thực hiện chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD& HỌC PHÍHọc phí trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng năm 2021 như sauHọc phí hệ chính quy đồng/năm họcNăm học gồm 2 học kỳ, mỗi kỳ 5 thángHọc kỳ hè không bắt buộc sinh viên phải đăng ký học. Học phí hè bằng học phí học kỳ học thi tính theo đơn giá tín chỉ được quy đổi từ mức học phí niên chí. Sinh viên đóng học phí trong mỗi học kỳ phụ thuộc số tín chỉ trong học kỳ ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà NẵngĐiểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhấtTên ngànhĐiểm trúng tuyển202020212022Sư phạm Kỹ thuật công nghệ thông nghệ kỹ thuật xây nghệ kỹ thuật giao nghệ kỹ thuật cơ nghệ kỹ thuật cơ điện nghệ kỹ thuật ô nghệ kỹ thuật nghệ kỹ thuật điện, điện nghệ kỹ thuật điện tử – viễn nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động nghệ vật nghệ kỹ thuật môi thuật thực thuật cơ sở hạ nghệ kỹ thuật kiến trúc–

điểm chuẩn trường sư phạm kỹ thuật đà nẵng