Doanh số bán lẻ tháng 9 không đổi so với tháng trước, thấp hơn kỳ vọng tăng 0.2%, nhưng nhìn chung không gây biến động nhiều cho thị trường. Nhìn chung, về các vấn đề riêng tại Mỹ, lạm phát, Fed và cuộc bầu cử giữa nhiệm kỳ sẽ là mối quan tâm chính trong các tuần Một số trường hợp đặc biệt chuyên đề câu bị động trong bài thi học kì I. Câu bị động là phần ngữ pháp quan trọng trong chương trình tiếng Anh lớp 8. Ngoài những kiến thức cơ bản cần nhớ, học sinh không nên bỏ qua một số trường hợp đặc biệt và các nhầm lẫn ENLABSAFE SHARE | CẢM NGHĨ CỦA BẠN NHƯ THẾ NÀO KHI HỌC TẬP TẠI KHOA MT-BHLĐ? Chắc hẳn trong mỗi chúng ta, ai cũng có riêng cho mình những khoảnh khắc - Chuyển O từ câu chủ động thành S của câu bị động. - S trong câu chủ động sẽ làm O và đứng đằng sau "by" (trong một số trường hợp có thể bỏ thành phần này). - V chính sẽ được biến đổi thành PII (Past Participle) và thêm To Be ở trước. Bảng công thức 8 thì quan Có mắt để thấy có não để nghĩ có tai để nghe thế mà lại không sử dụng đúng mục đính, não để trưng hay gì thế? Thông tin sai lệch mà còn dám đăng lên mạng, làm thế có thể ảnh hưởng đến tương lai của anh ấy đó Tại khoản 2 Điều 99 của Nghị định 15 quy định: 2. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến Câu bị động sẽ có 2 trường hợp như sau: - TH1: ta lấy tân ngữ gián tiếp lên làm chủ ngữ trong câu bị động S + be + VpII + Od - TH2: Ta lấy tân ngữ trực tiếp lên làm chủ ngữ trong câu bị động: S + be + VpII + giới từ + Oi Ví dụ: - Chủ động: She gave me an apple yesterday. Kinh Nghiệm Hướng dẫn Trường hợp đặc biệt quan trọng của so sánh nhất 2022. Cập Nhật: 2022-04-07 19:08:12,You Cần kiến thức và kỹ năng về Trường hợp đặc biệt quan trọng của so sánh nhất. You trọn vẹn có thể lại Thảo luận ở phía dưới để Admin được tương hỗ. rgEAs. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíSomebody + agree/ arrange/ determine/ decide/ is deternined/ is anxious +to do somethingactive Somebody + agree/ arrange/ determine/ decide/ is deternined/ is anxious + that something shouldbe doneEX She decided to rebuild the house. she decided that the house should be 10Somebody + insist/ advise/ propose/ recommand/ suggest + doing something activeSomebody insist/ advise/ propose/ recommand/ suggest that something should be doneEX He suggested selling the radio He suggested that radio should be sold. STRUCTURE 11Mệnh lệnh thức imperative + Object  S + should/ must + be +P2/ Let+object+be+ EX Turn on the lights. Open your book, please! The lights should be turned on. Let your book be opened, please! EXERCISESA. MULTIPLE CHOICE1. All bottles _________ before transportation. A. frozen B. is frozen C. was frozen D. were frozen 2. Everything that _________ remained a secret. A. had be overheard B. had been overheard C. had been overheared D. would had been overheard3. Everything ___________________________. A. were forbidden B. is forbidden C. is forbidded D. are forbidden4. Everything___________________________. A. are going to be forgotten B. is going to be forgotten C. is going to be forgot D. were going to be forgotten 5. I___________________________. A. have not given the money B. have not been given the money C. have not been give the money D. have not be given the money6. It _________ for years. A. has not be known B. had not been known C. had not be known D. have not been known7. It _________ that learning English is easy. A. are said B. said C. is said D. is sayed8. John and Ann___________________________. A. were not mislead B. were not misleeded C. was not misled D. were not misled9. Our horses ___________________________. A. are well feeded B. are well fed C. is well fed D. is well feeded10. Peter and Tom _________ in an accident yesterday. A. is hurt B. is hurted C. were hurt D. were hurted11. South Florida and HawaiI _________ by a hurricane. A. is hit B. have been hit C. have are hit D. has been hit Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 17/04/2016, 1340 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CỦA CÂU BỊ ĐỘNG Special cases of passive voice I- Bị động với động từ có tân ngữ Ta thường gặp số câu có tân ngữ sau động từ Ví dụ- He gave me a book Ta thấy sau động từ “gave” có tân ngữ “me” “a book” Trong tân ngữ “a book” gọi tân ngữ trực tiếp trực tiếp chịu tác động động từ “gave” – đưa. Còn “me” gọi tân ngữ gián tiếp không trực tiếp chịu tác động động từ Ta hiểu động từ “đưa” ta “cầm, nắm” “CÁI GÌ” tay đứa “NÓ” cho “AI ĐÓ” Và “CÁi GÌ” trực tiếp chịu tác động động từ nên gọi tân ngữ trực tiếp Còn “AI ĐÓ” không trực tiếp chịu tác động động từ nên gọi tân ngữ gián tiếp Ta có cấu trúc câu chủ động với động từ có tân ngữ S + V + Oi + Od Trong đó S subject Chủ ngữ V verb Động từ Oi indirect object tân ngữ gián tiếp Không trực tiếp chịu tác động động từ Od direct object tân ngữ trực tiếp Tân ngữ trực tiếp chịu tác động động từ Câu bị động có trường hợp sau - TH1 ta lấy tân ngữ gián tiếp lên làm chủ ngữ câu bị động S + be + VpII + Od - TH2 Ta lấy tân ngữ trực tiếp lên làm chủ ngữ câu bị động S + be + VpII + giới từ + Oi Ví dụ - Chủ động She gave me an apple yesterday Cô đưa cho táo ngày hôm qua. S V Oi Od me tân ngữ gián tiếp; an apple tân ngữ trực tiếp - Bị động TH1 I was given an apple yesterday Tôi cho táo ngày hôm qua S be VpII Od Ta lấy tân ngữ gián tiếp lên làm chủ ngữ nên “me” chuyển thành “I” TH2 An apple was given to me yesterday Một táo đưa cho ngày hôm qua. S be VpII Ta lấy tân ngữ trực tiếp “an apple” lên làm chủ ngữ sau động từ phân từ ta sử dụng giới từ “to” Ví dụ 2 - Her mother bought her a book yesterday S V Oi Od -> She was bought a book yesterday S be VpII Od -> A book was bought S be VpII for her yesterday giới từ Oi II- Bị động với động từ khuyết thiếu Các động từ khuyết thiếu modal verbO Can, could, would, should, may, might, need, must, ought to Chủ động S + Modal V + Vnguyên thể + O Bị động S + modal V + be + VpII + + by + O Ví dụ - Chủ động She can speak English fluently - Bị động English can be spoken fluently III- Bị động với “be going to” Chủ động S + be + going to + V + O Bị động S + be + going to + be + VpII + by + O Ví dụ - My father is going to the gardening -> The gardening is going to be done by my father IV- Bị động với câu mệnh lệnh thức Ta thường gặp câu mệnh lệnh thức như - Close the door! Đóng cửa vào V O - Open the book! Mở sách ra V O Ta thấy cấu trúc của câu mệnh lệnh thức là Dạng chủ động Bị động V+O S + should/must + be + V-pII Ví dụ - Chủ động Clean the floor! Hãy lau sàn nhà đi! - Bị động The floor should be cleaned! Sàn nhà nên lau đi V- Cấu trúc bị động với chủ ngữ giả “it” It + be + adj + for sb + to st -> It + be + adj + for st to be done Ví dụ - It is easy to make this cake -> It is easy for this exercise to be made VI- Cấu trúc câu bị động với “make”, “let”, “have”, “get” Ta có * Make sb st -> Make st done by sb bắt làm Ví dụ - I made my son clean the floor -> I made the floor cleaned by my son * Let sb st -> let st done by sb cho phép, làm Ví dụ My father let me cook the dinner yesterday -> My father let the dinner cooked by me yesterday * Have to st -> St have to be done phải làm Ví dụ - My mother has to wash the clothes every day -> The clothes have to be washed by my mother every day * Have sb st -> have st done by sb Nhờ làm - I have the hairdresser cut my hair every month -> I have my hair cut by the hairdresser every month * Get sb to st -> get st done by sb Nhờ làm - She got her father turn on the TV -> She got the TV turned on by her father VII- Bị động kép Khi V1 chia tại đơn, tiếp diễn, hoàn thành S1 + V1 + that + S2 + V + … * TH1 It is + V1-pII that + S2 + V + … * TH2 Khi V2 chia đơn tương lai đơn S2 + is/am/are + V1-pII + to + V2nguyên thể +… * TH3 Khi V2 chia khứ đơn hoàn hành S2 + is/am/are + V1-pII + to have + V2-PII + … Ví dụ They think that she works very hard -> It is thought that she works very hard -> She is thought to work very hard They think that she worked very hard last year -> It is thought that she worked very hard last year -> She is thought to have worked very hard last year Khi V1 chia khứ quá khứ đơn, khứ tiếp diễn, khứ hoàn thành S1 + V1 + that + S2 + V + … * TH1 It was + V1-pII + that + S2 + V + … * TH2 Khi V2 chia khứ đơn S2 + was/were + V1-pII + to + V2 nguyên thể + … * TH3 Khi V2 chia khứ hoàn thành S2 + was/ were + V1-pII + to + have + V2-pII + … Ví dụ People said that she was very kind -> It was said that she was very kind -> She was said to be very kind People said that she had been very kind -> It was said that she had been very kind -> She was said to have been very kind ...Chủ động S + Modal V + Vnguyên thể + O Bị động S + modal V + be + VpII + + by + O Ví dụ - Chủ động She can speak English fluently - Bị động English can be spoken fluently III- Bị động. .. câu mệnh lệnh thức Ta thường gặp câu mệnh lệnh thức như - Close the door! Đóng cửa vào V O - Open the book! Mở sách ra V O Ta thấy cấu trúc của câu mệnh lệnh thức là Dạng chủ động Bị động ... Chủ động S + be + going to + V + O Bị động S + be + going to + be + VpII + by + O Ví dụ - My father is going to the gardening -> The gardening is going to be done by my father IV- Bị động - Xem thêm -Xem thêm CÁC TRƯỜNG hợp đặc BIỆT của câu bị ĐỘNG, CÁC TRƯỜNG hợp đặc BIỆT của câu bị ĐỘNG,

các trường hợp đặc biệt của câu bị động